Con đường vào làng giải trí, đặc biệt trong trường hợp của Gallen La Gia Lương, chẳng phải thênh thang như người ta vẫn nghĩ. Tay ngang, La Gia Lương của những Thời Tiết (Seasons), Thù Hận (The Final Verdict), Bước Đường Thành Công (Rain in the Heart) làm xốn mắt người xem đến nỗi anh được "trao tặng" luôn biệt danh "tượng gỗ". Không nản lòng, La Gia Lương theo các đàn anh đàn chị tự tìm tòi trau dồi kỹ năng diễn xuất. Năm 1996, màn ảnh nhỏ Hồng Kông nổ tung với một Từ Gia Lập "máu lạnh tình nồng" (Cold Blood Warm Heart - Thiên Địa Nam Nhi). Khán giả sửng sốt nhận ra một phong cách xử lý điêu luyện cùng một khả năng biểu cảm trung thực đến đáng sợ từ "bức tượng gỗ" ngày nào. Cuối năm đó Từ Gia Lập lọt vào top ten nhân vật truyền hình được yêu thích nhất, đưa cuộc đời và sự nghiệp của Gallen rẽ sang bước ngoặt thứ hai.
Các phim truyền hình TVB anh tham gia trước 1996Câu Chuyện Thành Thị - City Stories (1985)
Thời Tiết - Season (1985)
Long Đình Tranh Bá - Battle In The Royal Court (1988)
The legend Of Master Chan (1988)
Thù Hận - The Final Verdict (1988)
Bước Đường Thành Công - Rain in the Heart (1998)
Thiên Long Kỳ Hiệp - Mystery Of The Parchment (1990)
Duyên Nợ Tình Xa - Silken Hands (1990)
Hoàng Gia Kỵ Tướng - Police On The Road (1991)
Phong Bão Màu Xanh - The Survivor - (1991)
Trở Về Đường Sơn - Yanky Boy (1991)
Ô Kim Huyết Kiếm - Hunter's Prey (1992)
Cuộc Đánh Độ Vận Mệnh - Bet On Fate (1992)
Kim Xà Kiếm - Golden Snake Sword - (1992)
Vương Trùng Dương - Rage And Passion (1992)
Bông Hồng Lửa - Vengeance (1992)
Tham Vọng (Nụ Hôn Oan Nghiệt) - Ambition (1993)
Anh Hùng Thượng Hải - The Hero From Shanghai (1993)
Bá Vương Kiều Hoa - Yang's Women Warrior (1993)
Giang Sơn Mỹ Nhân (Hiệp Nữ Du Long) - The Last Conquest (1993)
Đường Triều Yêu Cơ - The Knight And The Concubine (1994)
Anh Hùng Xạ Điêu 94 - The Legend Of The Condor Heroes 94 (1994)
Sát Chi Luyến - Out on a Limb (1995)
Mối Tình Nồng Thắm (Tình Nồng Đại Địa) - Plain Love (1995)
Chuyện Đường Phố (Chuyện Tình Biên Duyên) - Hand Of Hope (1995)
Lòng Hiếu Động Thiên - Self Denial (1995)
Các phim truyền hình TVB anh tham gia từ 1996 trở về sau: Liêu Trai - Dark Tales (1996)
Nhân Viên Điều Tra (Ô Kỳ Xét Lục) - The Criminal Investigator II (1996)
Thiên Địa Nam Nhi (Thiên Địa Ân Tình) - Cold Blood Warm Heart (1996)
Tân Bến Thượng Hải - Once Upon A Time In Shanghai (1996)
Huynh Đệ Song Hành - Old Time Buddy (1997)
Thần Thám Lý Kỳ - Old Time Buddy - To Catch A Thief (1997)
Lời Nguyền (Hồ Sơ Bí Ẩn) - Mystery Files (1997)
Mỹ Vị Thiên Vương - Recipe of the Heart (1997)
Bí Mật Trái Tim (Thiên Địa Hào Tình) - Secret Of The Heart (1998)
Phong Cách Đàn Ông - Feminine Masculinity (1999)
Thử Thách Nghiệt Ngã (Thời Đại Khủng Hoảng I) At The Threshold Of An Era (1999)
Thử Thách Nghiệt Ngã (Thời Đại Khủng Hoảng II) - At The Threshold Of An Era 2 (2000)
Hi Vọng (Chuyện Tình Xóm Chợ) - Hope For Sale (2001)
Vượt Rào (Vượt Rào Hôn Nhân - At Point Blank (2002)
Bước Ngoặt Cuộc Đời (Chuỗi Ngày Tan Tác) - Golden Faith (2002)
Hồ Sơ Tuyệt Mật (Vệ Tư Lý Truyền Kỳ) - The W Files (2003)
Danh sách phim truyền hình hậu TVB 2002-2005
Phần lớn hợp tác với Universe
Vương Trung Vương - The Royal Die Hard
Tâm Hồn Tìm Kiếm [Đường Tình Vạn Nẻo] - True Love - 2002 - China
Tình Nghĩa Lưỡng Trùng Thiên 2002 - Joy Media, China
Thiên Nhai Truy Sát Lệnh - The Fugitive 2003 - Universe
Siêu Đầu Bếp [Hỏa Đầu Tinh Đa Trí] - Magic Chef [Head Chef Smart Talk] 2004 - (Universe - HK)
Chung Vô Diệm - My Fair Lady - 2004 (MediaCorp, Singapore)
Công Phu Túc Cầu - Kungfu Soccer - 2004 (Universe, HK)
Hoán Vị Cuộc Đời [Thượng Hải Du Lạc Đại Vương] - Permutation [Shanghai Entertainment King] - 2005 (Universe, HK)
Chiêu Quân Xuất Ải - Lady Wang in Exile - 2005 (Universe, HK)
Đại Hàng Hải - Trịnh Hòa Hạ Tây Dương - 2006 (CCTV, China)
Hồ Gia Hán Nguyệt - 2006 (Universe, HK)
Lang Yên - 2007 (CCTV, China)
Theo DAN