Tự Điển Nấu Ăn (Tiếng Anh -> Tiếng Việt)

Tự Điển Nấu Ăn (Tiếng Anh -> Tiếng Việt)

Gửi bàigửi bởi tranchau

tc sưu tầm tài liệu nầy trên net và sắp xếp lại để dễ tra cứu hơn ...Hy vọng đươc các bạn bổ sung những từ ngữ còn thiếu sót . Cám ơn nhiều ...

Tự Điển Nấu Ăn (Tiếng Anh -> Tiếng Việt)

A


A clove of garlic: tép tỏi
Abalone: bào ngư
Absinthe Extract : Rươu Áp sanh
Ablen: cá vảy bạc ( họ cá chép )
Acaleph: sứa
Active Dried Yeast: men làm bánh mì
Agar-Agar: thạch trắng, rau câu bột, bột sương sa
Albacore: cá ngừ
All purpose flour: Bột mì
Allspice: hột tiêu Jamaica ( hạt của một cây thuộc họ Sim )
Almond: Hạnh Nhân
Almond extract: dầu Hạnh Nhân
Aloe vera: lô hội, nha đàm, long tu
Alum: phèn chua
Amaranthus: rau dền
Ammonium bicarbonate: bột khai
Anabas: cá rô
Ananas: dứa
Annatto oil : dầu hạt điều
Anchovy: Cá cơm làm mắm
Anchovy: mắm nêm
Anchovy paste: mắm nêm
Anise star: Hoa hồi nấu phở
Annatto or annatto seeds: hột điều màu
Apple: táo , bom
Apple Butter: Bơ táo
Apple tart: bánh xếp nhân táo
Apricot: trái mơ/Abricot
Areca Nut: Hạt cau
Aroma: Mùi thơm
Ark shell: sò lông
Arrowroot: hoành tinh
Atemoya / Sugar apple / Custart apple: Mãng cầu dai
Artichoke: hoa a-ti-sô để nấu nước mát
Artichoke heart: nõn a-ti-sô để bỏ lên bánh pizza Ý
Artificical sweetener: đường hóa học
Asian catfish: cá tra
Asian Pear: lê tàu
Asparagus: măng tây
Asparagus crab meat soup: Soup măng cua
Asparagus Bean / String Bean: Đậu Đũa
Avocado: trái bơ

Hình ảnh
Hình đại diện của thành viên
tranchau
Administrateur du site
 
Bài viết: 8068
Ngày tham gia: 10 Tháng 5 2010

Re: Tự Điển Nấu Ăn

Gửi bàigửi bởi tranchau

B


Baby clam: hến , nghêu
Baby clams with Special spices: Nghêu xúc bánh đa
Bacon: thịt ba chỉ muối
Baking powder: bột nổi
Baking soda: bột soda, thuốc tiêu mặn, muối nở
Bamboo shoot: măng tươi
Banana: chuối
Banana Blossom : Bắp chuối
Banana in Sirup: Chuối trong lon
Banana leaf: lá chuối
Bango: cá măng
Barbecue: lợn , bò , cừu nướng
Barbecued baby back rib: Sườn non nướng
Barbecued duck: vịt quay
Barbecued goose: ngỗng quay
Barbecued pork: thịt xá xíu , heo quay
Barbecued rib: Sườn nướng
Barbecued Sparerib: Sườn nướng
Barbel: cá râu ( họ cá chép ở Châu Âu )
Barbeque duck: vịt quay
Barbeque goose: ngỗng quay
Barbeque pork: thịt xá xíu
Barbeque rib: Sườn nướng
Barbeque Sparerib: Sườn nướng
Barley: lúa mạch
Barley sugar: kẹo mạch nha
Barm: men ( rượu )
Basil: lá quế
Basil seed: hột é làm nước mát
Bay: cây nguyệt quế
Bay Leaves: lá thơm
Baked Buns: Bánh Bao nướng
Baked meat ball with vermicelli: Bánh hỏi Nem nướng
Beef Stew served with French Bread: Bánh Mì Bò Kho
Banana Bread: Bánh mì chuối
Baguette - French Bread,: Bánh mì Pháp
Beef Stew: Bò kho
Beef chunk steak: Bò Lúc Lắc
Beef balls: Bò Viên
Baking powder: Bột nổi
Beafsteak leaf: lá tía tô
Bean curd sheet: tàu hũ ki
Bean paste: tương đậu
Bean sprout: giá
Beef: thịt bò
Beef ball egg noodle soup: Mì bò viên
Beef ball rice noodle soup: Hủ tíu bò viên
Beef calzone: 1 loại bánh nướng cuộn thịt bò, nấm
Beef chow fun: Hủ tiếu bò
Beef chow mein: Mì xào thịt bò
Beef crispy noodle: Mì xào giòn thịt bò
Beef foo yung: Thịt bò chiên trứng
Beef fried rice: Cơm chiên thịt bò
Beef jerky: khô bò
Beef meatball: bò viên
Beef shank: bắp bò
Beef shank: bắp bò
Beef steak with steam rice: Cơm bò steak
Beef stew egg noodle soup: Mì bò kho
Beef stew rice noodle soup: Hủ tiếu bò kho
Beef stew with bread: Bánh mì bò kho
Beef tripe: lá sách bò
Beef with asparagus: Bò xào măng tây
Beef with bean curd steam rice: Cơm bò xào đậu hũ
Beef with chinese brocoli: Bò xào cải làn
Beef with chinese brocoli steam rice: Cơm bò xào bông cải
Beef with chinese mushroom: Bò xào nấm Đông cô
Beef with satay sauce: Bò xào sa tế
Beef with snow pea: Bò xào đậu hoà lan
Beef wrap green onion: Bò cuốn hành hương
Beef wrap green onion with rice noodle: Bún bò hành hương
Beer: bia các loại
Bearberry: Tên một loại trái cây màu đỏ (sơ-ri)
Beet: củ cải đường
Bell pepper: ớt chuông
Belt fish: Cá Hố
Bellfruit / Water Apple: Trái mận miền nam Vietnam
Bergamot: một loại cam chanh
Betel: trầu, trầu không
Betel nut: quả cau
Biffin: táo đỏ (để nấu ăn )
Biltong: lát thịt nạc hong gió phơi khô (ở Nam Phi )
Biscuit: bánh quy
Bitter melon: khổ qua, mướp đắng
Bivalve: sò , hến , nghêu ( loại 2 vỏ úp vào nhau )
Black Butter: Bơ đen
Black-Eyed Pea: Đậu trắng
Blackberry: Quả dâu đen
Black bean: đậu đen
Black moss: tóc tiên
Black mustard: hắc giới tử
Black pepper: tiêu đen
Black plum: mận đen
Black tiger: tôm rằn
Blood cockle: sò huyết
Blood, pork blood: huyết heo
EBlubber: mỡ cá voi
Blueberry: trái Việt quất
Bo-Bo: Pearl Barley
Bok choy: cải bẹ trắng, cải Thượng Hải
Boneless chicken feet salad: Gỏi chân gà rút xương
Bonito: cá ngừ
Borax: hàn the
Bok Choy: Cải bẹ trắng
Bottle Gourd / Ornamental Gourd: Bầu Nậm / Bầu Hồ lô
Bouquet Garni: Bó lá thơm dùng làm gia vị
Bran: Cám
Bread crumbs: bánh mì vụn
Brisket: thịt ức ( thường là bò )
Broccoli: bông cải xanh
Broken rice: tấm, gạo tấm
Broth: nước soup nói chung, nước dùng, nước luộc thịt
Brown rice: gạo lức
Brown sugar: đường vàng
Brown sugar: đường vàng, đường đen
Bulb: củ ( hành , tỏi … )
Bun: Bánh mì mềm các loại dùng để kẹp với xúc xích hay hamburger
Butter: bơ
Butterfish: cá chim



Hình ảnh
Hình đại diện của thành viên
tranchau
Administrateur du site
 
Bài viết: 8068
Ngày tham gia: 10 Tháng 5 2010

Re: Tự Điển Nấu Ăn (Tiếng Anh -> Tiếng Việt)

Gửi bàigửi bởi tranchau

C



Cabbage: bắp cải, bắp sú
Candied coconut: mứt dừa
Cantaloupe: một loại dưa vàng của tây ban Nha
Carambola: trái khế
Caramel: nước đường thắng vàng
Caraway: 1 loại gia vị cây ca-rum
Cardamom: Đậu khấu
Carp: cá chép
Carrot: cà rốt
Cashew: hạt điều
Cassava: cây sắn, khoai mì
Cassava root: Khoai mì
Cat fish sour soup: Canh chua cá bông lau
Catfish: cá bông lau
Cauliflower: bông cải trắng
Cayenne: ớt bột nguyên chất, ớt ca-yen
Celery: cần tây
Centella: rau má
Ceylon spinach: rau mồng tơi
Champagne: rượu sâm-banh
Chan pei: trần bì , tần bì, vỏ quýt khô
Char siu: thịt xá xíu
Chayote: su su
Cheese: phô mai , phó mát
Cherry: trái anh đào
Cherry tomato: cà chua nhỏ dùng để làm sà lách
Chestnut: hạt dẻ
Chestnut: hạt dẻ
Chicken: thịt gà
Chicken breasts: ức gà, lườn gà
Chicken chow fun: Hủ tiếu xào gà
Chicken chow mein: Mì xào thịt gà
Chicken crispy noodle: Mì xào giòn thịt gà
Chicken egg noodle soup: Mì gà
Chicken foo yung: Thịt gà chiên trứng
Chicken fried rice: Cơm chiên thịt gà
Chicken gizzard: mề gà
Chicken legs: đùi gà
Chicken rice noodle soup: Hủ tiếu gà
Chicken thigh: đùi gà
Chicken wings: cánh gà
chicken with cashew nut: Gà xào hột điều
Chicken with sauteed lemongrass: Gà xào lăn
Chicken with snow pea: Gà xào đậu
Chilli , Chilli sauce: tương ớt
Chilli oil: dầu ớt
Chilli paste: ớt sa tế
Chilli powder: ớt bột
Chinese broccoli: cải làn, cải rổ
Chinese cabage: bắp cải, cải bắp,
Chinese celery: cần tàu
Chinese sausage, Lap cheoung: lạp xưởng
Chives: hẹ
Chopped lemongrass: sả băm
Choux cream: bánh su kem
Cinammon: quế
Cinammon powder: quế bột
Cinamon bark: vỏ cây quế
Citronella: sả trắng, cây sả, dầu sả
Citrus fruit: cam, quýt
Clam: con trai, sò
Clam with black bean sauce: Nghêu xào tàu xì
Clam with ginger onion: Nghêu xào hành gừng
Claws: càng cua
Climbing perch: cá rô
Cloves: đinh hương
Coarse salt: muối hột
Cockle: sò
Coconut: dừa
Coconut cake: bánh dừa
Coconut juice: nước dừa
Coconut meat: cơm dừa
Coconut milk , coconut cream: nước cốt dừa
Colza: cải dầu
Combination bean coconut milk: Chè thập cẩm
Combination chow fun: Hủ tiếu xào thập cẩm
Combination chow mein: Mì xào thập cẩm
Combination crispy noodle: Mì xào giòn
Combination over pan fried noodle: Phở áp chảo thập cẩm
Combination porridge: Cháo thập cẩm
Combination soup: Soup thập cẩm
Combination vermicelli soup: Bún thập cẩm
Combination with big noodle soup: Bánh canh thập cẩm
Condense milk: sữa đặc có đường
Cooking oil: dầu chiên, dầu nấu ăn
Cooking wine: rượu nấu ăn
Coral: trứng tôm hùm
Coriander seeds: hột ngò
Coriander, Cilantro: ngò
Corn: bắp
Corn flour: bột bắp
Corn oil: dầu bắp
Corn starch: tinh bột bắp
Crab: cua
Crab meat: thịt cua
Cranberry: trái nam việt quất
Crawfish, crayfish: tôm nước ngọt, tôm đồng
Cream: kem
Cream brulee: bánh kem flan, có đường hột trên mặt
Cream of tartar: bột nổi làm bánh sponge cake 1
Cream puff: bánh su kem
Cresson ,watercress: sà lách soong, cải soong
roissant: bánh sừng trâu
Crucian, Crucian carp: cá giếc
Cucumber: dưa leo
Cumin: thì là Ai Cập
Cumquat: trái quất , trái tắc
Cup cake: bánh bông lan nhỏ, nướng trong khuôn giấy
Curing salt, sodium nitrite: Muối diêm
Curly endive: xà lách dúm
Curry: cà ri
Curry Goat: Cà-ri dê
Curry powder: bột cà ri
Custard apple: mãng cầu
Cutlet: miếng thịt lạng mỏng
Cuttlefish: mực ống



Hình ảnh
Hình đại diện của thành viên
tranchau
Administrateur du site
 
Bài viết: 8068
Ngày tham gia: 10 Tháng 5 2010

Re: Tự Điển Nấu Ăn (Tiếng Anh -> Tiếng Việt)

Gửi bàigửi bởi tranchau

D


Daikon: củ cải trắng
Dates: chà là
Deep fried banana: chuối chiên
Deep fried Frog leg with butter: Ếch chiên bơ
Deer, deer meat: con nai , thịt nai
Diced beef with onion with steam rice: Cơm bò lúc lắc
Dills: Thì là hay thìa là
Dimsum: món điểm tâm nói chung của người Hoa
Dried black fungus: nấm mèo
Dried galic: tỏi sấy
Dried Lily Flower: kim châm
Dried lime peel: vỏ chanh
Dried mandarin peel, tangerine peel: vỏ quýt
Dried onion: hành sấy
Dried orange peel: vỏ cam
Dried Seaweed: thổ tai , phổ tai phơi khô
Dried Yeast ball: men viên làm cơm rượu
Drumsticks: đùi gà
Duck, duck meat: con vịt , thịt vịt
Ducking egg noodle soup: Mì vit tiềm
Dugong: cá nược ( thuộc bộ lợn biển )
Durian: trái sầu riêng


Hình ảnh
Hình đại diện của thành viên
tranchau
Administrateur du site
 
Bài viết: 8068
Ngày tham gia: 10 Tháng 5 2010

Re: Tự Điển Nấu Ăn (Tiếng Anh -> Tiếng Việt)

Gửi bàigửi bởi tranchau

E


Edible yam: khoai từ
Eel: con lươn
Eel sour soup in fire pot: Lẩu lươn
Egg: trứng nói chung
Egg Roll: Chả giò
Egg roll with rice noodle: Bún chả giò
Egg roll wrapper: bánh tráng cuốn chả giò
Egg tart: một loại bánh kem flan
Egg white: Lòng trắng trứng
Egg yolk: lòng đỏ trứng
Eggplant: cà tím
Elsholtzia: rau kinh giới
Endive: rau diếp quăn
Escargot Shrimp, crab tomato soup with rice noodle: Bún riêu ốc
Escargot tomato soup with rice noodle: Bún ốc

F


Fennel seeds: tiểu hồi
Fiddler carb: ba khía
Field cabbage: cải bẹ
Fig: quả xung, quả vả
Fillet: thịt lưng
Fish: cá các loại nói chung
Fish ball: cá viên
Fish man crab meat soup: Soup bong bóng cá
Fish paste: chả cá
Fish porridge: Cháo cá
Fish sauce: nước mắm
Five spice seasoning: ngũ vị hương
Flan: bánh kem flan, có ca-ra-men trên mặt
Floating enhydra: rau ôm , ngò om
Flounder: cá lờn bơn, cá lưỡi trâu
Flour: bột
Flying fish: cá chuồn
Food color: phẩm màu
French Bread: Bánh mì Pháp
French fries: khoai tây chiên (của tiệm fast food)
Fresh – water crab: cua đồng , cua nước ngọt
Fried chinese pompano: Cá chim chiên giòn
Fried ice cream: Kem chiên
Fried onion: hành phi
Fried Prawn: Tôm lăn bột
Fried stripe bass: Cá chiên giòn
Fried stripe bass with tomato sauce: Cá chiên giòn with nước sốt cà
Fruit shake: Sinh tố trái cây
Fry (n): cá con


Hình ảnh
Hình đại diện của thành viên
tranchau
Administrateur du site
 
Bài viết: 8068
Ngày tham gia: 10 Tháng 5 2010

Re: Tự Điển Nấu Ăn (Tiếng Anh -> Tiếng Việt)

Gửi bàigửi bởi tranchau

G


Gai choy, mustard greens: cải đắng (dùng để muối dưa)
Gai Lan: cải làn, cải rổ
Galanga: riềng
Galangal: riềng
Galingale: riềng
Garlic: tỏi
Gherkin: dưa chuột xanh nhỏ để ngâm giấm
Ginger: gừng
Ginger onion crab: Cua xào hành gừng
Ginger powder: bột gừng
Glucono Delta Lactone: Đường Nho
Glutinous rice flour: bột nếp
Glutinous rice, sticky rice: gạo nếp
Goat meat with herb: Dê tiềm thuốc bắc
Goat meat with herb in fire pot: Lẩu dê tiềm thuốc bắc
Goat, goat meat: thịt dê
Goatfish: cá phèn
Goby: cá bống
Goose, gesso: thịt ngỗng
Gracilaria: rau câu
Grape: nho
Grape fruit, pomelo: bưởi
Green apricot: trái mơ xanh
Green bean: đậu a ri co ve
Green onion: hành lá
Grilled Beef with rice: Cơm sường bò Đại Hàn
Grilled meat ball with vermicelli: Bánh hỏi nem nướng
Grilled pork with rice noodle: Bún thịt nướng, bún chả Đồng Xuân
Grilled pork, shredded pork with broken rice: Cơm tấm bì thịt tàu hũ ky
Grilled prawn, beef with rice noodle: Bún tôm bò nướng
Grilled prawn, pork with rice noodle: Bún tôm thịt nướng
Grills Green muscles: Chem chém nướng mỡ hành
Ground beef: thịt bò xay
Ground meat: thịt xay
Ground pork: thịt heo xay
Guava: ổi

Hình ảnh
Hình đại diện của thành viên
tranchau
Administrateur du site
 
Bài viết: 8068
Ngày tham gia: 10 Tháng 5 2010

Re: Tự Điển Nấu Ăn (Tiếng Anh -> Tiếng Việt)

Gửi bàigửi bởi tranchau

H


Ham: thịt đùi có thể dùng ngay( heo )
Hamburger: loại bánh mì tròn nhân thịt bò băm nướng, ăn với cà chua, sà lách
Head cabbage: bắp cải
Head lettuce: sà lách bắp
Heart: tim
Hoisin sauce: tương ăn phở
Honey: mật ong
Honeydew melon: dưa xanh
Horse mussel: dòm
xúc xích Mỹ
Hot french coffee: Cà fê đen
Hot french coffee with milk: Cà fê sữa đá Heleocharis: củ năng , mã thầy


Hình ảnh
Hình đại diện của thành viên
tranchau
Administrateur du site
 
Bài viết: 8068
Ngày tham gia: 10 Tháng 5 2010

Re: Tự Điển Nấu Ăn (Tiếng Anh -> Tiếng Việt)

Gửi bàigửi bởi tranchau

I


Iceberg lettuce: sà lách búp
ntestine, pork intestine: lòng heo


J


Jackfruit: trái mít
Jello: xương sa mỹ
ellyfish: sứa
Jicama: củ sắn, củ đậu


K


Ketchup: 1 loại xốt cà chua dùng để ăn khoai tây chiên (French fries) hay xúc xích (hot dog) v.v.....

Key lime: chanh giấy
Kidney: thận, cật
King Mackerel: cá thu
King orange, jumbo orange: cam sành
Kohlrabi: su hào
Kudzu: sắn dây
Kumquat: trái tắc, quất


L


Ladyfinger: bánh sam-banh (champagne)
Laksa leaf: rau răm
Lamb: thịt cừu
Lard: mỡ heo
Lavender: Hoa oải hương
Lean pork paste: giò lụa
Leek: củ tỏi tây, củ kiệu
Leg of lamb: đùi cừu
Legume: quả đậu, rau đậu
Lemon: chanh vỏ vàng
Lemonade: nước chanh
Lemongrass: sả
Lemongrass chicken with steam rice: Cơm gà nướng sả
Lettuce: rau diếp, rau sà lách
Lichee: trái vải
Licorice: cam thảo
Lima bean: Đậu Quyên, đậu lima
Lime: chanh vỏ xanh
Litchi: quả vải
Liver: gan
Lizardfish: cá mối
Loach: cá chạch
Lobster: tôm hùm
Lobster with black bean sauce: Tôm hùm xào tàu xì
Lobster with ginger onion: Tôm hùm xào hành gừng
Longan: trái nhãn
Longan with syrup: nhãn nhục
Loofah, See qua: mướp
Lotus root: củ sen
Lotus rootlets: ngó sen
Lotus seed: hạt sen
Lychee: trái vải


Hình ảnh
Hình đại diện của thành viên
tranchau
Administrateur du site
 
Bài viết: 8068
Ngày tham gia: 10 Tháng 5 2010

Re: Tự Điển Nấu Ăn (Tiếng Anh -> Tiếng Việt)

Gửi bàigửi bởi tranchau

M


Macaroni: mì Ý, nui các loại
Madeleine: Bánh bông lan hình con sò
Maize , corn: bắp
Mandarin, tangerine: quýt
Mango: xoài
Mangosteen: măng cụt
Mantis prawn: tôm tích
My Tho rice noodle soup: Hủ tiếu Mỹ Tho
Meagre crab: cua nước
Melon: dưa tây
Mesquite, honey mesquite, crewbean mesquite, velvet mesquite: 1 loại đậu, 1 loại gia vị
Milkfish: cá măng
Mint, Mint leaves, peppermint: rau thơm, húng lủi
Mongolian Beef: Bò xào Mông cổ
Monosodium Glutamate: bột ngọt, mì chính
Moqua: bí đao
MSG: bột ngọt
Muffin: 1 loại bánh bông lan, làm trong khuôn giấy nhỏ theo kiểu Mỹ
Mullet, grey mullet: cá đối
Mullet, red mullet: cá phèn
Mung bean: đậu xanh
Mushroom: nấm
Mushroom burger: bánh mì thịt bò với nấm
Mussel: con trai , chem chép, hến
Mustard: cải cây


N


Nam Vang Rice noodle soup: Hủ tiếu Nam Vang
Napa cabage: cải làm kim chi
Noodle: mì


Hình ảnh
Hình đại diện của thành viên
tranchau
Administrateur du site
 
Bài viết: 8068
Ngày tham gia: 10 Tháng 5 2010

Re: Tự Điển Nấu Ăn (Tiếng Anh -> Tiếng Việt)

Gửi bàigửi bởi tranchau

O


Oatmeal: lúa mạch, bột lúa mạch
Octopus: bạch tuộc
Okra: đậu bắp
Olive: trái ô liu
Olive oil: dầu ô liu
Onchoy: rau muống
Onion: hành củ, hành tây
Orange: cam
Orange juice: nước cam
Oregano leaves: 1 loại lá thơm
Ox tail: đuôi bò
Oyster: sò, hào
Oyster sauce: dầu hào
Oyster with black bean sauce: Hào hấp tàu xì
Oyster with ginger onion: Hào xào hành gừng


P


Pad Thai: Hủ tiếu xào Pad Thái
Papaw: đu đủ
Papaya: đu đủ
Papaya salad with Shreded Beef Jerky: Gỏi đu đủ khô bò
Paprika: ớt, ớt cựu gà, ớt màu
Parsley: ngò tây
Pasta: mì Ý
Pastrami: thịt nướng theo kiểu hun khói, có ướp nhiều gia vị, để làm pizza hay sandwich
Pea: đậu loại tròn
Pea shoot: đọt đậu
Peach: đào
Peanut: đậu phộng, đậu phụng, lạc
Peanut butter: bơ đậu phộng, bơ đậu phụng
Peanut oil: dầu đậu phộng, dầu đậu phụng
Pear: lê ổi
Pecan, pecan halves: hạt bồ đào
Peking spareribs: Sườn nướng bắc kinh
Penny wort: rau má
Pepper: tiêu
Peppermint: rau thơm, kẹo bạc hà
Pepperoni: 1 loại xúc xích , cắt mỏng ra để lên pizza hay kẹp bánh mì sandwich
Perilla leaf: Lá tía tô
Persimmon: trái hồng
Pickle: 1 loại dưa leo muối với giấm
Pig hog: heo thiến , heo thịt
Pig’s legs: giò heo
Pig’s tripe: bao tử heo, ruột heo, lòng heo
Pigeon: thịt bồ câu
Pigskin: da heo
Pincers: càng cua
Pineapple: thơm, dứa, khóm
Pink salmon: cá hồi nhỏ
Pizza: bánh mì Ý , bánh pi-za
Pizzelle: bánh kẹp
Plantain: chuối sáp
Plastic wrap: giấy nhựa đặc biệt bọc thực phẩm
Plum: mận
Pok choy: cải bẹ trắng
Pomegranate: lựu
Pomelo: bưởi
Pompano: cá nục
Poppy seed cake: bánh bông lan ...
Pork: thịt heo
Pork and Prawn Jackfruit salad: Gỏi mít tôm thịt
Pork and Prawn Jelly fish salad: Gỏi sứa tôm thịt
Pork and Prawn Pineapple salad: Gỏi thơm tôm thịt
Pork and Prawn Roll: Gỏi cuốn
Pork blood porridge: Cháo huyết
Pork chops: sườn heo, thịt cốt lết
Pork fat: mỡ heo
Pork feet: móng heo, sú heo
Pork foo yung: Thịt heo chiên trứng
Pork internal porridge: Cháo lòng
Pork leg: đùi heo
Pork meat ball with Big noodle: Bánh tầm xíu mại
Pork side: thịt ba rọi , ba chỉ
Potato: khoai tây
Potato starch: bột khoai, tinh bột khoai
Poultry: thịt gia cầm
Pound cake: Bánh bông lan bơ
Powder sugar: bột đường, đường mịn
Prawn: loại tôm lớn
Prune: mận khô
Pumpkin: bí đỏ, bí rợ, bí ngô
Pumpkin buds: rau bí


Q


Quail: chim cút
Quarter leg: nguyên đùi gà hay vịt, nói về 1/4 con gà hay vịt


R


Rabbits: thịt thỏ
Radish: củ cải đỏ
Rainbow trout: cá Huơng thịt vàng
Raisin: nho khô
Rambutan: chôm chôm
Raspberry: quả mâm xôi , dâu rừng
Raw fish salad: Gỏi cá sống
Ray: cá đuối
Red bean: đậu đỏ
Red bean: đậu đỏ
Red cabbage: cải tía
Red pepper: ớt
Relish: 1 loại gia vị như dưa leo muối cắt thật nhỏ, ăn với bánh mì sandwich ....
Rib eye: thịt thăn (chỉ về thịt bò)
Ribs: sườn ( heo , bò)
Rice cake: bánh chưng, bánh ú
Rice flour: bột gạo, bột tẻ
Rice paddy herb: ngò om
Rice paddy leaf: ngò om
Roast pork: thịt heo quay
Roasted Quail: Chim cút chiên giòn
Roasted rice powder: thính
Roated peanut: đậu phộng rang, lạc rang
Roe: trứng cá
Romaine: cây xà lách dài, ăn rất giòn
Rong biển: Sea Weed
Rosemary: cây hương thảo
Rosemary extract: tinh dầu hương thảo
Rosemary oil: dầu hương thảo



Hình ảnh
Hình đại diện của thành viên
tranchau
Administrateur du site
 
Bài viết: 8068
Ngày tham gia: 10 Tháng 5 2010

Trang kế tiếp

Quay về Từ Điển Ẩm Thực

Đang trực tuyến

Đang xem chuyên mục này: Không có thành viên nào trực tuyến.1 khách.


cron
free counters F9: Đổi kiểu gõ | F12: Tắt mở bộ gõ
Tắt  Tự động  Telex  VNI  VIQR