- D -
Dả --dư dả
Dã --làm cho bớt dã độc, dã lã, dã rượu; --buồn, mệt dã dượi; --chỗ hoang, quê mùa dã chiến, dã man, dã sử, dã thú, dân dã, sơn dã, thôn dã, khỉ dã nhân, công dã tràng, dã tâm, trắng dã.
Dải --có hình dài và hẹp dải áo, dải cờ, dải yếm, dải thắt lưng, dải sông, dải núi, dải đồi, dải đất.
Dãi --nước miếng chảy nước dãi, dễ dãi, thèm nhỏ dãi, mũi dãi lòng thòng, dãi dầu mưa nắng.
Dãy --hàng dài liền nhau dãy nhà, dãy núi, dãy phố, dãy dinh thự, hai dãy ghế.
Dãn / Giãn --tăng độ dài dây cao su dãn (giãn), dãn (giãn) gân cốt.
Dão --nước nhì, đã lạt mùi nước mắm dão, trà dão, nước cốt dão, cà phê dão.
Dẫm --dò dẫm, dọa dẫm. Xem thêm Giẫm, Giẵm.
Dẩn --câu hỏi dớ dẩn.
Dẫn --dắt đi, đưa đến, dẫn chứng, dẫn dụ, dẫn đạo, dẫn điện, dẫn độ, dẫn đường, dẫn giải, dẫn hỏa, áp dẫn, chỉ dẫn, chú dẫn, tiến dẫn, tiểu dẫn, dẫn thủy nhập điền.
Dẩu --dữ lắm nhiều dẩu, dẩu lên; --chìa môi ra dẩu mồm ra chê ít.
Dẫu --dầu, dù dẫu cho, dẫu mà, dẫu rằng, dẫu sao.
Dẫy --có nhiều lắm đầy dẫy.
Dẻ da dẻ, mảnh dẻ, hột dẻ.
Dẽ --sát xuống, hết xốp dẽ cứng, dẽ dặt, dẽ khắt, đất đã dẽ.
Dẻo --mềm mại, bền dai dẻo dai, dẻo nhẹo, dẻo sức, mềm dẻo bánh dẻo, gạo dẻo cơm.
Dể --không kính nể, khinh dể ngươi, khi dể, khinh dể
Dễ --không khó dễ bảo, dễ chịu, dễ coi, dễ dãi, dễ dàng, dễ dạy, dễ dầu gì, dễ dúng gì, dễ gì, dễ hôn! dễ ợt, dễ sợ, dễ tánh, dễ thường.
Dỉ --hé, hở dỉ hơi, dỉ lời, dỉ răng, dỉ tai; --nói tắt chữ "dì ấy" dỉ là vợ của dưởng.
Dĩ dĩ chí, dĩ hạ, dĩ hậu, dĩ lỡ dĩ nhiên, dĩ vãng, dạn dĩ, gia dĩ, khả dĩ, sở dĩ, bất đắc dĩ, hột ý dĩ, dĩ ân báo oán, dĩ đông bổ tây, dĩ hòa vi quý, dĩ thực vi tiên .
Dĩa dĩa hát, dĩa nhạc, chén dĩa, đánh sóc dĩa.
Diễm --đẹp rực rỡ diễm lệ, diễm phúc, diễm tình, kiều diễm.
Diễn diễn biến, diễn binh, diễn ca, diễn dịch, diễn đàn, diễn đạt, diễn giả, diễn giải, diễn giảng, diễn kịch, diễn nghĩa, diễn tả, diễn tiến, diễn thuyết, diễn tuồng, diễn từ, diễn văn, diễn viên, diễn võ, diễn xuất, biểu diễn, thao diễn, trình diễn.
Dĩnh --thông minh dĩnh đạt, dĩnh ngộ.
Dõi --tiếp nối theo dòng dõi, nối dõi, dõi gót, theo dõi.
Dỏm dí dỏm.
Dỏng --dựng thẳng lên dỏng tai nghe, chó dỏng đuôi, dong dỏng cao.
Dõng --mạnh mẽ dõng dạc, đứng dõng lưng
Dỗng --trần truồng ở truồng chồng dỗng.
Dỗ --dụ, khuyên dỗ dành, dỗ ngọt, cám dỗ, dạy dỗ, dụ dỗ, khuyên dỗ.
Dỗi giận dỗi, hờn dỗi.
Dổm xem Dởm
Dở --đỡ lên cao, mở ra dở bổng, dở hỏng lên, dở sách ra; --trổ ra, lòi ra dở thói vũ phu, dở trò; --không hay dở ẹt, dở mạt, dở quá, dở tệ, giỏi dở, hay dở; --lỡ chừng dở bữa, dở chừng, dở hơi, dở dang, bỏ dở, lỡ dở; --không rõ tính dở dở ương ương, dở khóc dở cười, dở khôn dở dại, dở người dở ngợm, dở ông dở thằng, dở sống dở chết.
Dỡ --lấy ra dỡ cơm, dỡ chà, dỡ nón, dỡ nhà, dỡ khoai, dỡ tốc, dỡ từng món, bốc dỡ hàng hoá, càn dỡ (càn rỡ).
Dởm --giả, không tốt đồ dởm không bền, mua lầm hàng dởm.
Dũa, Giũa dũa cưa, dũa móng tay, giũa cưa, giũa móng tay.
Dũng --mạnh, can đảm dũng cảm, dũng lực, dũng lược, dũng mãnh, dũng sĩ, dũng tướng, anh dũng, trí dũng.
Duỗi --giãn ra duỗi cẳng, duỗi tay, duỗi thẳng ra.
Dữ --hung bạo dữ ác, dữ dằn, dữ dội, dữ quá, dữ tợn, giận dữ, hung dữ, thú dữ; --quá lắm độc dữ, mắc dữ, nhiều dữ, xấu dữ, dữ kiện (xem thêm Giữ).
Dửng --dựng lên dửng tóc gáy; --động lên dửng mỡ; --không lo tới dửng dưng.
Dưỡng --nuôi dưỡng bịnh, dưỡng dục, dưỡng đường, dưỡng già, dưỡng khí, dưỡng lão, dưỡng mẫu, dưỡng nhi, dưỡng sinh, dưỡng sức, dưỡng tâm, dưỡng thai, dưỡng thân, dưỡng tử, an dưỡng, bảo dưỡng, bổ dưỡng, bồi dưỡng, cấp dưỡng, dung dưỡng, điều dưỡng, hoạn dưỡng, phụng dưỡng, tiếp dưỡng cha sinh mẹ dưỡng.