Hỏi và Ngã vần C

Hỏi và Ngã vần C

Gửi bàigửi bởi tranchau

- C -


Cả --cả cười, cả gan, cả giận, cả kinh, cả làng cả nước, cả mô, cả nhà, cả lũ, cả nể, cả quyết, cả sợ, cả thảy, cả vợ lẫn chồng, cả vú lấp miệng em, anh cả, biển cả, cao cả, cây cao bóng cả, con cả, chả đi đâu cả, đến cả, giá cả, già cả, kẻ cả, vợ cả, mặc cả, ruộng cả ao liền, ông hương cả, tất cả.

Cải --loại rau lớn lá cải bắp, cải bẹ xanh, cải rổ, cây cải trời, củ cải --thay đổi cải biến, cải cách, cải chính, cải dạng, cải hóa, cải hối, cải huấn, cải lương, cải tạo, cải tổ, cải táng, cải tiến, cải thiện, cải trang, cải lão hoàn đồng.

Cãi --chống lại cãi bừa, cãi bướng, cãi cọ, cãi lẫy, cãi lộn, cãi nhau, cãi vã, bàn cãi, trạng sư cãi trước tòa.

Cảy --lắm, khá dơ cảy, trộng cảy.

Cảm --dám, không sợ cảm tử, dũng cảm, quả cảm --biết bằng cảm tính cảm động, cảm giác, cảm hóa, cảm hứng, cảm kích, cảm mến, cảm nghĩ, cảm ơn, cảm phục, cảm tạ cảm tình, cảm tưởng cảm thông, cảm ứng, cảm xúc, ác cảm, đa cảm, giao cảm, mặc cảm, tình cảm, thiện cảm thương cảm; --nhiễm phải cảm gió, cảm hàn, cảm mạo, cảm nắng.

Cản --ngăn lại, chống cản đường, cản ngăn, cản trở, truy cản.

Cảng --bến tàu, bến xe hải cảng, phi cảng, nhập cảng, xuất cảng, thương cảng, xa cảng, Hương-Cảng (Hongkong); --tiếng đồ sành bể cổn cảng, lảng cảng.

Cảnh --bờ cỏi nhập cảnh, xuất cảnh --phòng giữ, báo tin cảnh binh, cảnh bị, cảnh cáo, cảnh giác, cảnh sát, cảnh tỉnh, cảnh vệ; --hình sắc, sự vật trước mắt cảnh éo le, cảnh huống, cảnh khổ, cảnh ngộ, cảnh sắc, cảnh trạng, cảnh trí, cảnh tượng, cảnh vật, bối cảnh, hoàn cảnh, phong cảnh, quang cảnh, tả cảnh, tình cảnh, tức cảnh.

Cẳn cằn nhằn cẳn nhẳn.

Cẳng --chân ba chân bốn cẳng, chỏng cẳng, chưn cẳng, nhà cao cẳng, cẳng ghế, giậm cẳng kêu trời, chó con kêu cẳng cẳng.

Cẩm --quý cẩm bào, cẩm nang, cẩm thạch, cẩm tú, thập cẩm, bông cẩm nhung, màu lá cẩm, cây cẩm lai, nói lẩm cẩm.

Cẩn --khảm vào cẩn ốc xa cừ, tủ cẩn; --dè dặt, cung kính cẩn cáo, cẩn mật, cẩn phòng, cẩn tín, cẩn thận, cẩn trọng, bất cẩn, kính cẩn, tín cẩn, hợp cẩn giao bôi.

Cẩu --không cẩn thận cẩu thả; --chó cẩu trệ, cẩu tặc, hải cẩu, tranh vân cẩu; --cậu ấy cẩu vừa đi ra.

Cỏ -- cỏ cây, cỏ rác, bãi cỏ, đông như kiến cỏ, giặc cỏ, ma cỏ, nhổ cỏ, rau cỏ.

Cỏi cứng cỏi.

Cõi --cảnh, vùng cõi âm, cõi biên thùy, cõi chết, cõi đời, cõi lòng, cõi tiên, cõi trần, cõi tục, làm vua một cõi, bờ cõi, còm cõi, già tới cõi.

Cỏm --ki cỏm, cỏm rỏm.

Cỏn --con nhỏ ấy cỏn vừa đi với thẳng; --nhỏ nhít cỏn con.

Cõng --mang trên lưng chị cõng em, cõng rắn cắn gà nhà.

Cổng --cửa ngõ cổng làng, cổng xe lửa, đóng cổng, gác cổng, kín cổng cao tường.

Cổ --cô ấy; --bộ phận của cơ thể cổ chân, cổ họng, cổ tay, cắt cổ, kiền cổ, mắc cổ, ngóng cổ, ngửa cổ, rút cổ, cứng cổ; --nước cốt trầu cổ trầu; --xưa, cũ kỹ cổ điển, cổ hủ, cổ lệ, cổ lỗ sĩ, cổ kim, cổ kính, cổ ngữ, cổ nhân, cổ sơ, cổ sử, cổ thụ, cổ tích, cổ truyền, cổ văn, hoài cổ, khảo cổ; cổ đông, cổ phần, cổ võ, cổ phiếu, cổ động, cổ xuý, cổ quái, bịnh cổ trướng.

Cỗ -- cỗ xe, cỗ quan tài cỗ bài tứ sắc; --một bàn ăn ăn cỗ, dọn cỗ, cỗ cưới mâm cao cỗ đầy, tiếng chào cao hơn cỗ.

Cổi --lột bỏ, tháo ra cổi áo, cổi giáp, cổi giày, cổi trần, cổi gỡ, cổi mở.

Cỗi --còi, già cằn cỗi, cây đã cỗi, đất cỗi, già cỗi; --gốc, cội cỗi rễ.

Cổn --tiếng khua cổn cảng, lổn cổn.

Cỡ --loại, độ, chừng cỡ chừng, cỡ nào? lỡ cỡ, quá cỡ, đủ các cỡ, mắc cỡ, vừa cỡ.

Cởi xem chữ Cổi

Cỡi, Cưỡi --ngồi trên lưng cỡi cổ, cỡi hạc về trời, cỡi ngựa, cỡi sóng, cỡi trâu, cỡi xe đạp.

Cỡn động cỡn, ngắn cũn cỡn.

Củ --củ ấu, củ cải, củ gừng, củ hành, củ khoai, củ mì, củ nghệ, củ sắn, củ tỏi; --có tổ chức, nền nếp việc làm có quy củ.

Cũ --không còn mới cũ kỹ, cũ mèm, cũ rích, cũ xì, quê cũ làng xưa, ngựa quen đường cũ, tình xưa nghĩa cũ.

Của --chỉ quyền sở hữu của cải, của chìm, của nổi của tôi, của gian, lắm của, của gia bảo, của hồi môn, của đáng tội, ỷ của, của phi nghĩa.

Củi --thân, cành cây để đốt củi đuốc, củi lửa, củi quế gạo châu, chở củi về rừng, con bửa củi.

Cũi --lồng để nhốt nhốt tù vào cũi, tháo cũi sổ lồng.

Củm -- cắp ca cắp củm.

Cũn --ngắn khó coi mặc quần áo cũn cỡn.

Củng lủng củng, củng cố.

Cũng --cùng, như nhau cũng bằng, cũng bởi, cũng được, cũng khá, cũng nên, cũng phải, cũng vậy, cũng xong.

Cuỗm --chiếm và mang đi trộm cuỗm đồ đạc, cuỗm vợ người ta.

Cử cử chỉ, cử đảnh, cử động, cử hành, cử lên, cử nhân, cử quân, cử tọa, cử tri, bầu cử, công cử, đề cử, thi cử, tuyển cử, ứng cử, nhất cử lưỡng tiện.

Cữ --lúc, thời kỳ cữ ghiền, cữ rét, làm cữ, uống thuốc chận cữ; --kiêng, cấm cữ ăn, cữ mỡ, cữ thịt, cữ rượu, cữ tên, kiêng cữ, ở cữ, đàn bà đẻ nằm cữ.

Cửa --lối thông để ra vào cửa ải, cửa biển, cửa hiệu, cửa công, cửa hàng, cửa lá sách, cửa nẻo, cửa ngõ, cửa sông, cửa sổ, cửa tử, cửa thiền, cửa Phật, cạy cửa, đóng cửa, gài cửa, gõ cửa, mở cửa, cửa Khổng sân Trình, nhà cửa, ngưỡng cửa, chết một cửa tứ, răng cửa, trổ cửa, vé vô cửa.

Cửi --máy dệt canh cửi, dệt cửi, khung cửi, mắc cửi.

Cưỡi xem Cỡi

Cửng --nhảy nhót nhảy cà cửng.

Cưỡng --tên chim con chim cưỡng; --bắt ép cưỡng bách, cưỡng bức, cưỡng chế, cưỡng chiếm, cưỡng dâm, cưỡng đoạt, cưỡng ép, cưỡng gian, cưỡng hành, cưỡng hiếp, miễn cưỡng.

Cửu --chín cửu chương, cửu huyền, cửu ngũ, cửu phẩm, cửu trùng, cửu tuyền, sông Cửu Long; --lâu vĩnh cửu, trường cửu.

Cữu --cái hòm di cữu, linh cữu.

Hình ảnh
Hình đại diện của thành viên
tranchau
Administrateur du site
 
Bài viết: 8086
Ngày tham gia: 10 Tháng 5 2010

Quay về Thơ Văn - Việt Ngữ

Đang trực tuyến

Đang xem chuyên mục này: Không có thành viên nào trực tuyến.5 khách.


free counters F9: Đổi kiểu gõ | F12: Tắt mở bộ gõ
Tắt  Tự động  Telex  VNI  VIQR