Trang 1 trên 1

Hỏi và Ngã vần B

Gửi bàiĐã gửi: 20 Tháng 7 2010
gửi bởi tranchau
- B -


Bả --bà ấy bả đi rồi; --mồi bả vinh hoa, ăn phải bả, bả vai, bươn bả.

Bã --hết cốt, chỉ còn xác bã hèm, bã mía, bã rượu, bã trầu, cặn bã; buồn bã.

Bải bải hoải, chối bai bải, bơ hơ bải hải.

Bãi --chỗ rộng và dài bãi biển, bãi bùn, bãi cát, bãi cỏ, bãi cốt trầu, bãi chiến trường, bãi mìn, bãi phân, bãi sa mạc, bãi tha ma; --ngưng, thôi, nghỉ bãi binh, bãi bỏ, bãi chợ, bãi công, bãi chiến, bãi chức, bãi học, bãi khoá, bãi miễn, bãi nại, bãi thị, bãi trường; bãi buôi, bợm bãi, bừa bãi.

Bảy --số 7, bảy nổi ba chìm, bóng bảy.

Bãm --dữ, thô tục ăn bãm, bổm bãm.

Bản --tờ, tập, bài, bản án, bản đàn, bản đồ, bản hiệp ước, bản kịch bản nhạc, bản nháp, bản sao, bản thảo, bản chất, bản chức, bản họng, bản kẽm, bản lãnh, bản lề, bản mặt, bản ngã, bản mệnh, bản năng, bản quyền, bản tánh, bản thân, bản thể, bản vị, bản xứ, ấn bản, bài bản, biên bản, căn bản, cơ bản, tái bản, tục bản, văn bản, vong bản, xuất bản, ván bản để đóng xuồng, xuồng tam bản; Nhật Bản.

Bảng bảng cửu chương, bảng đen, bảng số, bảng tin, bảng hổ đề danh, bảng nhãn (đậu nhì), bảng thống kê, bảng vàng, bảng yết thị, đăng bảng, treo bảng, vẽ bảng, bảng lảng.

Bãng thước bãng, thiết bãng.

Bảnh --vẻ sang bề ngoài bảnh bao, bảnh tẻn, bảnh trai, chơi bảnh, diện bảnh, xài bảnh, bảnh mắt.

Bảo --quý bảo kiếm, bảo tháp, bảo vật, bảo (bửu) quyến, gia bảo; --chỉ dạy, biểu chỉ bảo, dạy bảo, răn bảo, khuyên bảo, bảo ban; --giữ, che chở bảo an, bảo bọc, bảo chứng, bảo dưỡng, bảo đảm, bảo hoàng, bảo hiểm, bảo hộ, bảo lãnh, bảo mật, bảo phí, bảo quản, nhà bảo sanh, bảo tàng, bảo toàn, bảo tồn, bảo thủ, bảo trì, bảo trọng, bảo trợ, bảo vệ.

Bão --gió lớn bão bùng, bão lụt, bão táp bão tố, bão tuyết, mưa bão, góp gió làm bão --ôm ấp hoài bão; --no, nhiều bão hoà, bão mãn.

Bẳm chăm bẳm.

Bẩm --trình lên bẩm báo, bẩm cáo, bẩm trình, phúc bẩm; --do trời phú cho bẩm chất, bẩm sinh, bẩm tính, châm bẩm, lẩm bẩm.

Bẫm --mạnh, thô bạo cày sâu cuốc bẫm, bụ bẫm.

Bẵng --im bặt, vắng lâu im bẵng, quên bẵng, bẵng đi một dạo.

Bẩn --dơ dáy bẩn thỉu, dơ bẩn; --túng thiếu bẩn chật, túng bẩn, lẩn bẩn, xẩn bẩn.

Bẩu --thiếu lễ độ, vô phép ăn nói bẩu lẩu.

Bẩy --ướt át, lầy lội đường bẩy lầy, giậm bẩy sân; --dùng đòn bắn lên bẩy lên (xeo, nạy lên) đòn bẩy, bẩy cột nhà, run bây bẩy, lẩy bẩy.

Bẫy --cạm để lừa bẫy chim, bẫy chuột, cạm bẫy, gài bẫy, đặt bẫy, mắc bẫy, vướng bẫy.

Bẻ --bứt, làm cho lìa ra bẻ cổ, bẻ gãy, bẻ khúc, bẻ măng, bẻ trái cây; --bác đi, sửa lại bác bẻ, bắt bẻ, bẻ tay lái, vặn bẻ, vọp bẻ.

Bẽ --ngỡ ngàng, thẹn duyên phận bẽ bàng, làm bẽ mặt người ta.

Bẻm --nói nhiều bẻm miệng, bẻm mép, bỏm bẻm.

Bẽn --dáng hổ thẹn bẽn lẽn.

Bẻo bẻo mép, chút bẻo, chim chèo bẻo.

Bẽo bạc bẽo.

Bể --tan vỡ ra bể nát, bể tan, bể vỡ, đập bể, đổ bể, rớt bể; --biển bể ái thuyền tình, bể cả, bể dâu, bể khổ, bể khơi, bể nghể muốn bịnh.

Bễ --ống thụt thổi lửa thổi bễ, thụt bễ, ống bễ thợ rèn.

Bển --bên ấy (nói tắt) ở bển, qua bển.

Bễu --mình nước, bệu thịt bễu.

Bỉ --khinh khi bỉ mặt, bỉ ổi, khinh bỉ, thô bỉ; --kia, người kia bỉ nhân, bỉ thử; bền bỉ; nước Bỉ.

Bĩ --vận xấu bĩ cực thái lai, vận bĩ.

Biển --vùng nước mặn biển cả, bãi biển, bờ biển, cá biển, rong biển; --tấm sắt, gỗ... trên có chữ biển hiệu, biển số xe; --lấy cắp, lừa bịp biển lận, biển thủ.

Biểu --bày ra, tỏ ra biểu diễn, biểu dương, biểu hiệu, biểu lộ, biểu đồng tình, biểu thị, biểu ngữ, biểu quyết, biểu tình, đại biểu, đồ biểu, tiêu biểu; --bà con bên ngoại biểu huynh, biểu muội; --tờ tấu dâng vua biểu chương, biểu tấu; --đồng hồ đo hàn thử biểu, phong vũ biểu; --bảo, ra lịnh chỉ biểu, dạy biểu.

Bỉu --trề môi dưới ra bỉu môi, dè bỉu.

Bỉnh bỉnh bút, bướng bỉnh.

Bĩnh phá bĩnh.

Bỏ --không giữ lại nữa bỏ bê, bỏ chồng, bỏ dở, bỏ hoang, bỏ lẩy, bỏ liều, bỏ lửng, bỏ mứa, bỏ phí, bỏ qua, bỏ quên, bỏ rơi, bỏ sót, bỏ vợ, bỏ xó, bác bỏ, phế bỏ, ruồng bỏ; --thêm vô, để vào bỏ bùa, bỏ hành, bỏ muối, bỏ ngải, bỏ ống, bỏ ớt, bỏ tiêu, bỏ phân, bỏ phiếu, bỏ tù; --tiếng chưởi thề bỏ bố, bỏ mạng, bỏ mẹ! bỏ ngõ, bỏ nhỏ.

Bõ --cho đáng cho bõ ghét, cho bõ giận, chẳng bõ công; vú bõ (cha mẹ đỡ đầu), bõ già (người tớ già).

Bỏm nhai bỏm bẻm.

Bõm lội bì bõm, rơi lõm bõm, nhớ bập bõm.

Bỏn --hà tiện, rít róng bỏn sẻn.

Bỏng --phỏng bỏng lửa, bỏng nước sôi, nóng bỏng; xôi hỏng bỏng không, bé bỏng, lỏng bỏng.

Bổ --bửa cho vỡ ra bổ cau, bổ củi, bổ dừa, bổ làm đôi; --đánh vào sóng bổ gành, đánh bổ vào đầu, đau như búa bổ; --bù vào, thêm sức bổ cứu, bổ dưỡng, bổ khỏe, bổ khuyết, bổ sung, bổ trợ, bổ túc, bồi bổ, tẩm bổ, thuốc bổ, tu bổ, vô bổ; ván bổ kho, ngã bổ chửng, chạy bổ sấp, bổ ngửa, bổ dụng, bổ nhậm, bổ nhiệm.

Bổi --mồi nhạy lửa củi bổi, dăm bổi, thuốc bổi, giấy bổi.

Bổn (Bản) bổn báo, bổn chức, bổn đạo, bổn mạng, bổn phận, bổn xứ.

Bổng --giọng cao, lên cao bổng trầm, bay bổng, bắn bổng, dở bổng, nhắc (nhấc) bổng lên; --tiền cấp phát học bổng, lương bổng, bổng cấp, bổng lộc, hưu bổng; tha bổng.

Bỗng --không ngờ trước bỗng chốc, bỗng dưng, bỗng đâu, bỗng không, bỗng nhiên, nhẹ bỗng.

Bở --mềm, dễ rời ra bở rẹt, đất bở; --được lợi dễ dàng kiếm được món bở, béo bở, tưởng bở.

Bỡ --ngỡ ngàng, lúng túng bỡ ngỡ.

Bởi --nhân vì, nguyên cớ bởi đâu, bởi thế, bởi vậy, bởi vì.

Bỡn --đùa, giỡn, trêu bỡn cợt, đùa bỡn, dễ như bỡn, nói bỡn mà hóa thật.

Bủa --vây chung quanh bủa giăng, bủa lưới, bủa vây.

Bủn --nát, ươn cá bủn, thịt bủn; --rời rã, thối chí bủn rủn tay chân; --nhỏ nhen, keo kiết bủn xỉn.

Bủng da xanh bủng, mặt bủng da chì.

Buổi --một phần ngày buổi sáng, trưa, chiều, nửa buổi, buổi lễ, ngày hai buổi, thời buổi.

Bửa --sả ra, bổ ra bửa cau, bửa củi, bửa khúc.

Bữa --buổi ăn bữa ăn, bữa cháo bữa rau --một ngày bữa nay, bữa nọ, bữa kia, mỗi bữa, mấy bữa rày.

Bửng --ngăn chận ván bửng, đắp bửng.

Bưởi múi bưởi, trái bưởi, bưởi Biên Hòa.

Bửu / Bảo --quý báu bửu bối, bửu quyến, bửu tháp, bát bửu.


Hình ảnh