- A -
Ả --chỉ người đàn bà ả đào, cô ả, êm ả, oi ả, óng ả, Ả-Rập.
Ải --tiếng hét của kép hát ải ải! --chỗ qua lại ở biên giới ải quan, biên ải, cửa ải, đày ải, tự ải (thắt cổ tự tử)
Ảm --tối tăm ảm đạm.
Ảng --cái chậu lớn ảng đựng nước.
Ảnh ám ảnh, ảo ảnh, hình ảnh, màn ảnh, nhiếp ảnh, tranh ảnh, ảnh hưởng; --anh ấy ảnh đã đi rồi.
Ảo --mập mờ, như thật ảo ảnh, ảo giác, ảo mộng, ảo thuật, ảo tưởng, ảo vọng, huyền ảo; --buồn phiền ảo não.
Ẵm --bế, bồng trên tay con còn ẵm ngửa.
Ẳng --tiếng chó con kêu chó con kêu ẳng ẳng.
Ẩm ẩm độ, ẩm mốc, ẩm thấp, ẩm ướt, âm ẩm, ẩm thực, độc ẩm, đối ẩm, ê ẩm, ế ẩm.
Ẩn --trốn, lánh đi, giấu ẩn cư, ẩn danh, ẩn dật, ẩn hiện, ẩn náu, ẩn nấp, ẩn nhẫn, ẩn sĩ, ẩn số, ẩn tình, ẩn ý, bí ẩn, trú ẩn.
Ẩu --mửa ẩu thổ, thượng ẩu hạ tả; --không cẩn thận làm ăn ẩu tả, nói ẩu quá; --đánh lộn ẩu đả.