Bảng tính số phần bánh theo khuôn (cake serving chart)
Đã gửi: 13 Tháng 9 2018
Loại khuôn Kích cỡ Số phần bánh
Khuôn tròn 5 inch (12 cm) 6
6 inch (15 cm) 8
7 inch (18cm) 10
8 inch (20cm) 15
9 inch (23cm) 22
10 inch (25cm) 30
11 inch (27 cm) 35
12 inch (30 cm) 45
13 inch (32 cm) 55
14 inch (34 cm) 65
15 inch (37cm) 80
16 inch (39 cm) 90
17 inch (42 cm) 105
18 inch (44cm) 115
20 inch (49cm) 145
22 inch (54 cm) 170
24 inch (59cm) 195
Khuôn vuông 6 inch(15 cm) 12
8 inch(20cm) 20
9 inch (23cm) 27
10 inch (25cm) 40
12 inch (30 cm) 60
14 inch (34 cm) 84
16 inch (39 cm) 112
18 inch (44cm) 144
Khuôn chữ nhật 7×11 inch (18 x 27cm) 28
9 x 13 inch (23 x 32cm) 45
11×15 inch (27 x 37 cm) 60
12 x 18 inch (30 x 44cm) 72
14 x 22 inch (34 x 54cm) 98
Khuôn tim 6 inch (15cm) 8
9 inch (23cm) 18
12 inch(30 cm) 40
15 inch (37 cm) 65
Khuôn oval 5 x 7 inch (12 x 18cm) 10
7 x 10 inch (18 x 25 cm) 25
9 X 13 inch (23 x 32cm) 40
12 X 16 inch (30 x 39cm) 65
Vậy là giờ nếu băn khoăn không biết bánh mình làm có đủ cho số người ăn hay không, mình chỉ việc tra theo bảng này để ước lượng.
Theo: thenestdiary