Trang 1 trên 1

Bảng đối chiếu các từ nấu ăn BẮC - NAM

Gửi bàiĐã gửi: 16 Tháng 6 2010
gửi bởi tranchau
BẢNG ĐỐI CHIẾU CÁC TỪ NẤU ĂN BẮC - NAM

Bắc / Nam

Ánh tỏi / Tép tỏi
Bột tẻ / Bột măng thít
Bột nếp / Bột Bắc
Bột nếp lọc / Bột Long Xuyên
Bột mã thày / Bột năng
Bột sắn / Bột báng
Bắp cải / Cải bắp (choux)
Con ba ba / Con cua đinh
Chất bẩn / Chất dơ
Giấy bản / Giấy xúc
Bóng bì / Da heo chiên
Quả bồ dục / Trái cật
Bát đơm cổ / Cái tộ
Bát vại / Cái tượng
Cải cúc / Cải tần – ô
Cốm trắng / Cốm dẹp
Cốm vồng / giống như cốm dẹp nhưng làm bằng lúa còn xanh
Bánh cuốn / Bánh ướt
Chúc phù / Tủ hũ ky
Nước dùng / Nước lèo
Hạt dẻ / Trái phú lịch
Rau diếp / Rau xà lách thẳng và to lá
Quả dứa / Trái thơm, khóm
Quả doi / Trái mận
Dạ dày / Bao tử
Đậu phụ / Tàu hủ miếng
Bánh đa / Bánh tráng cuốn nem
Đồ xôi / Nấu xôi
Đĩa to / Đĩa bàn
Củ đậu / Củ sắn
Chim Giẽ / Chim mỏ nhác
Giò lụa / Chả lụa
Giọc mùng / Đọt bạc hà
Hấp / Chưng cách thuỷ
Hoàng mộc nhĩ / Nấm mèo loại vàng
Nước hàng / Nước màu
Húng lìu / Ngũ vị hương
Hải sâm / Con đồn đột
Hoa hiên / Kim châm
Cải làn / Cải rổ
Nước lã / Nước lạnh
Cái liễng / Cái thố
Con le le / Con ba kiếng
Khoai sọ / Khoai môn
Khoai môn / Khoai môn cao
Khâu / May
Cái môi / Cái vá
Mướp đắng / Trái khổ qua
Củ mã thày / Củ năng
Tương mìn – sìn / Tương hột
Miến / Bún tàu
Mộc nhĩ / Nấm mèo
Rau mùi / Ngò
Rau ngỗ / Rau om
Rau thơm / Rau húng
Cải tống - sôi / Cải bắc thảo
Quả trám / Quả cà na
Nộm / Gỏi
Cá ngạnh / Cá tra
Chuối ngự / Chuối cau
Chuối tiêu / Chuối già
Tương ô – mai / Tương ô – môi
Cái phễu / Cái quặng
Cá quả / Cá lóc
Vỏ quýt / Trần bì
Rán / Chiên
Cái xẻng / Cái sạng
Vừng / Mè
Vây cá / Vi cá